Những thuật ngữ thường gặp trong Audition

Khi chơi game hay hoạt động trên các group cộng đồng Audition chắc hẳn bạn sẽ rất hay gặp những từ ngữ hay thuật ngữ được viết tắt rất ngắn gọn. Thậm chí có những thuật ngữ chỉ có dân Audition mới biết, mới sử dụng mà thôi. Nếu bạn là người tối cổ hay newbie mới gia nhập Aubiz thì hãy học ngay những thuật ngữ dưới đây do ThuvienAU đã tổng hợp nhé.

STT Thuật ngữ Ý nghĩa
1 4K Chế độ nhảy 4 phím
2 8K Chế độ nhảy 8 phím
3 AD Admin – Quản trị viên
4 Aubiz Audition Business – Thế giới giải trí của cộng đồng người chơi Audition. Biến thể từ từ Showbiz
5 BBS Chế độ nhảy B-Boy Special
6 Bx Bà xã
7 C4 Chế độ nhảy Crazy 4 phím
8 C8 Chế độ nhảy Crazy 8 phím
9 CF Chủ Fam
10 Check Kiểm tra lại
11 CK Chồng
12 CP / Couple Cặp đôi
13 D4 Chế độ nhảy Dynamic 4 phím
14 D8 Chế độ nhảy Dynamic 8 phím
15 Đồ ẩn Đồ không được bán ở trong game
16 Đồ đôi Đồ dành riêng cho những nhân vật đã ghép đôi mới có có thể sử dụng được
17 Fix Sửa chữa
18 FPS Frames Per Second – Chỉ số khung hình xuất hiện trong 1 giây
19 GM Game Master
20 HU Hiệu ứng
21 HUC Hiệu ứng chân
22 HUF Hiệu ứng Finish
23 HUT Hiệu ứng tay
24 Icon Danh hiệu nhỏ xuất hiện cùng nhân vật ở trong phòng nhảy
25 ID / TK Tên tài khoản đăng nhập
26 IG / Ingame Ở trong game
27 KVTY Khu vườn tình yêu
28 MLH Mù ly hôn
29 Mod Sửa đổi giao diện trong game
30 Newbie Người mới
31 Ox Ông xã
32 Pass / MK Mật khẩu đăng nhập
33 Patch Bản vá – Can thiệp chỉnh sửa sâu vào game nhằm mục đích cập nhật phiên bản, sửa lỗi game, gian lận,… tuỳ vào mục đích của người làm ra patch
34 Rep / Replay Bản xem lại ván nhảy đã lưu
35 RN / RNT Rename / Rename tên – Đổi tên nhân vật
36 RNB Rename bục – Đổi tên bục đứng
37 SK Sự kiện
38 ST Siêu thị
39 TBN Tuyển bạn nhảy
40 Test Kiểm tra thử
41 VC Vcoin
42 X / X~ Nhẫn
43 YSĐ Yêu say đắm, yêu sâu đậm
44 YSL Yếu sinh lý

Bình luận về bài viết này